Giảng viên đã nghỉ hưu hoặc chuyển công tác

Home / Giới thiệu / Đội ngũ cán bộ / Giảng viên đã nghỉ hưu hoặc chuyển công tác

Danh sách giảng viên Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt đã nghỉ hưu hoặc chuyển công tác.

1. Nguyễn Văn Bệ

  • Năm sinh: 1943
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1964-1972
  • Đã chuyển đi: Trường Cao đẳng SP Thái Nguyên (1972)
  • Số sách, giáo trình đã in: 02

2. Nguyễn Thị Ngọc Bích

  • Năm sinh: 1959
  • Học hàm, học vị: Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1980-1995
  • Đã chuyển đi: Trường Đại học Giáo dục, ĐHQGHN
  • Chức vụ: Trưởng phòng Khoa học và Quan hệ Quốc tế.
  • Đã làm việc tại: Campuchia, Hoa Kỳ, Hà Lan, Pháp, Thụy Điển, Nhật…
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 24
  • Số sách, giáo trình đã in: 02 (in chung)

3. Đặng Ngọc Cừ

  • Năm sinh: 1940
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Chức vụ: Chủ nhiệm Bộ môn
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1963-2001
  • Đã làm việc tại: Cămpuchia (1989-1990)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 08
  • Số sách, giáo trình đã in: 05

4. Bùi Duy Dân

  • Năm sinh: 1953
  • Học hàm, học vị: Thạc sĩ
  • Chuyên môn: Văn học
  • Số bài nghiên cứu đã công bố: 13
  • Thời gian công tác tại Khoa: từ 1979 đến nay
  • Đã làm việc tại: Cămpuchia: (1981-1982), (1987-1988)

5. Trần Văn Dung

  • Năm sinh: ?
  • Nghề nghiệp, chức vụ: Trưởng Ban quản lý lưu học sinh nước ngoài.
  • Thời gian công tác tại Khoa: năm 1965-1967

6. Lương Văn Đang

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: ?
  • Nơi sinh: Hải Phòng
  • Học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: Trước 1965
  • Chức vụ: Thư ký phụ trách giáo vụ Ban Lưu học sinh.

7. Đặng Văn Đạm

  • Năm sinh: 1940
  • Học hàm, học vị: Giảng viên chính, Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1964-2000
  • Chức vụ: Phó Chủ nhiệm Khoa(1994-1998)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 09
  • Số sách, giáo trình đã in: 11

8. Đinh Văn Đức

  • Năm sinh: 1944
  • Học hàm, học vị: Giáo sư, Tiến sĩ, Nhà giáo Nhân dân
  • Chuyên môn: Ngữ văn
  • Chức vụ: Phó Chủ nhiệm Khoa (9/1985-3/1986), Chủ nhiệm (3/1986-7/1990)
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1985-1990
  • Đã chuyển đi: Khoa Ngôn ngữ học, ĐH KHXH&NV, ĐHQGHN
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 54
  • Số sách, giáo trình đã in: 06

9. Nguyễn Thạch Giang

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1928
  • Học hàm, học vị: Phó Giáo sư
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1956-1992
  • Chức vụ: Tổ trưởng Tổ Việt ngữ (1965-1967)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố, sách, giáo trình đã in: 73

10. Nguyễn Thanh Hà

  • Năm sinh: 1960
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1980-1990
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 02

11. Phan Hải

  • Năm sinh: 1934
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Ngữ văn
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1965-1995
  • Chức vụ: Phó chủ nhiệm bộ môn; Chủ nhiệm Bộ môn; Chủ tịch công đoàn
  • Đã làm việc tại: Cămpuchia (1980-1981; 1989-1990)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 12
  • Số sách, giáo trình đã in: 07
 

12. Hà Thế Hiền

  • Năm sinh: ?
  • Nơi sinh: Thừa Thiên
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Văn học Trung Quốc
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1965-1974

13. Lê Doãn Hoàn

  • Năm sinh: ?
  • Nơi sinh: Quảng Trị
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Lịch sử
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1968-1974
  • Chức vụ: Quyền Chủ nhiệm Khoa
  • Đã chuyển đi: TP Hồ Chí Minh (1975)

14. Đinh Thanh Huệ

  • Năm sinh: 1939
  • Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Giảng viên cao cấp
  • Chuyên môn: Giảng dạy tiếng Việt
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1964 – 2004
  • Chức vụ: Chủ nhiệm Bộ môn Tiếng Việt; Chủ tịch Công đoàn Khoa
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 31
  • Số sách, giáo trình đã in: 11

15. Đặng Quang Hùng

  • Năm sinh: 1940
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Dạy tiếng Việt
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1965-2000
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 01
  • Số sách, giáo trình đã in: 02

16. Hà Thị Thu Hương

  • Năm sinh: 1957
  • Học hàm, học vị: Giảng viên, Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1981-2012
  • Đã làm việc tại: Campuchia, Mỹ, Hàn Quốc
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 21

17. Trần Thị Hường

  • Năm sinh: 1949
  • Học hàm, học vị: Thạc sĩ
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1979-2004
  • Đã làm việc tại: Cămpuchia (1982-1983; 1984-1985)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 06

18. Phạm Hữu

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: ?
  • Nơi sinh: Quảng Ngãi
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1959-1971
  • Chức vụ: Quản trị trưởng Ký túc xá Lưu học sinh Láng – Mễ Trì

19. Nguyễn Thị Khánh

  • Năm sinh: 1927
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1959-1982
  • Đã làm việc tại: Campuchia (1981)

20. Nguyễn Hữu Khang

  • Năm sinh: 1935
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1983-1988
  • Đã làm việc tại: Nga (1988)
  • Chức vụ: Phó Chủ nhiệm Khoa
  • Số sách, giáo trình đã in: 01

21. Trần Văn Khang

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1935
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1963-1994
  • Chức vụ: Phó Chủ nhiệm Khoa
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 03

22. Trịnh Hồ Khoa

  • Năm sinh: 1934
  • Học hàm, học vị: Tiến sĩ, Nhà giáo ưu tú
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1983-1986
  • Chức vụ: Phó Chủ nhiệm Khoa, Quyền Chủ nhiệm Khoa

23. Phạm Tuấn Khoa

  • Năm sinh: 1949
  • Học hàm, học vị: Thạc sĩ
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1978-2009
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 04

24. Nguyễn Văn Lai

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: ?
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1965-1977
  • Đã chuyển đi: Fafim (1977)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 08
  • Số sách, giáo trình đã in: 03

25. Đặng Hoàng Lan

  • Năm sinh: 1954
  • Học hàm, học vị: Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1975-1990

26. Phạm Văn Lộc

  • Năm sinh: 1940
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1964-1970
  • Đã chuyển đi: Trường Đại học Ngoại ngữ (1971)
  • Số sách, giáo trình đã in: 02

27. Đỗ Thị Hồng Liên

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1960
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1980-1985
  • Đã làm việc tại: Campuchia (1983-1984)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 01

28. Hồ Ngọc Liễn

  • Năm sinh: 1923
  • Nơi sinh: Hà Tĩnh
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Kinh tế
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1977-1982
  • Chức vụ: Phó Chủ nhiệm Khoa
  • Đã làm việc tại: Đức

29. Đặng Thị Hồng Mai

  • Năm sinh: 1938
  • Nơi sinh: Hà Tĩnh
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1959-1960

30. Nguyễn Văn Mệnh

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1938
  • Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1964-1994
  • Đã làm việc tại: Đức
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 05

31. Trương Văn Mỹ

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1931
  • Nơi sinh: Hà Đông
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Sư phạm Trung văn
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1965-1976

32. Đỗ Ngoạn

  • Năm sinh: 1932
  • Học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Văn học phương Tây
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1973-1980
  • Đã chuyển đi: Trường Cao đẳng SP Thái Nguyên (1980)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 20
  • Số sách, giáo trình đã in: 05

33. Nguyễn Duy Ngọc

  • Năm sinh: 1931
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1962-1994
  • Đã làm việc tại: Ba Lan (1979-1982), Campuchia (1986 -1988), Liên Bang Nga (1991-1993)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 03
  • Số sách, giáo trình đã in: 01

34. Hoàng Trọng Phiến

  • Năm sinh: 1932
  • Học hàm, học vị: Giáo sư , Tiến sĩ, Nhà giáo nhân dân
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1973-1984
  • Chức vụ: Chủ nhiệm Khoa
  • Đã chuyển đi: Khoa Ngôn ngữ học,Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQGHN
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 40
  • Số sách, giáo trình đã in: 04

35. Nguyễn Duy Phúc

  • Năm sinh: 1953
  • Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1980-1997
  • Đã làm việc tại: Campuchia (1981-1982)
  • Đã chuyển đi: Adam Mickiewicz University, Ba Lan
  • Các bài báo, nghiên cứu đã công bố: 04
  • Số sách, giáo trình đã in: 04

36. Lê Văn Phúc

  • Năm sinh: 1932
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Tiếng Hán
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1965-1992
  • Chức vụ: Giáo vụ Khoa
  • Đã làm việc tại: Nhật Bản
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 03

37. Bùi Phụng

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1936
  • Học hàm, học vị: Phó Giáo sư
  • Chuyên môn: Tiếng Anh
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1959-1996
  • Chức vụ: Chủ nhiệm Khoa
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 03
  • Số sách, giáo trình đã in: khoảng 100

38. Lê Văn Quán

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1934
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Dịch Hán-Việt, Việt Hán
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1965-1995

39. Nguyễn Anh Quế

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1937
  • Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1964-1999
  • Chức vụ: Chủ nhiệm Khoa
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 09
  • Số sách, giáo trình đã in: 04

40. Trần Thị Chung Toàn

  • Năm sinh: 1960
  • Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1981-1995
  • Đã làm việc tại: Campuchia (1982-1983), Nhật Bản
  • Đã chuyển đi: Khoa Tiếng Nhật, Trường ĐH Hà Nội
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 35
  • Số sách, giáo trình đã in: 08

41. Mai Minh Tân

  • Năm sinh: 1952
  • Học hàm, học vị: Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1975-2012
  • Đã làm việc tại: Campuchia (1988,1991)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 05
  • Số sách, giáo trình đã in: 01

42. Nguyễn Trọng Tân

  • Năm sinh: 1949
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1980-1983
  • Đã làm việc tại: Campuchia (1982-1983)
  • Đã chuyển đi: Hội Nhà báo Hà Nội, Hội Nhà Văn Việt Nam…
  • Số sách, giáo trình đã in: 12

43. Đỗ Thanh

  • Năm sinh: 1936
  • Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Tiếng Việt thực hành; Lý thuyết dịch; Tu từ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1964 – 2004
  • Chức vụ: Chủ nhiệm Bộ môn
  • Đã làm việc tại: Liên Bang Nga, Campuchia (1989-1990)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 30
  • Số sách, giáo trình đã in: 06

44. Lê Thanh

  • Năm sinh: 1932
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1980-1988

45. Nguyễn Thị Thanh

  • Năm sinh: 1939
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Ngữ văn
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1964-1995
  • Đã làm việc tại Campuchia: 1985-1986
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 07
  • Số sách, giáo trình đã in: 06

46. Đinh Trọng Thanh

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1936
  • Nơi sinh: Ninh Bình
  • Chuyên môn: Sư phạm Trung văn
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1965-1976

47. Phạm Thị Thành

  • Năm sinh: 1951
  • Học hàm, học vị: Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1974-1987 , 1991-1996
  • Đã làm việc tại : Nga (1988-1990); Malaysia (1997-2007 và 2012 đến nay)

48. Vũ Thị Phương Thảo

  • Năm sinh: 1938
  • Học hàm, học vị: Giảng viên chính, Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Ngữ văn
  • Nơi sinh: Khánh Hòa
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1965-1972
  • Số bài nghiên cứu đã công bố: 09
  • Số sách, giáo trình đã in: 20 (in chung và riêng)

49. Nguyễn Văn Thông

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1953
  • Học hàm, học vị: Giảng viên chính, Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1980-2006
  • Chức vụ: Phó Chủ nhiệm Khoa
  • Đã chuyển đi: Ban Tổ chức, ĐHQGHN
  • Đã làm việc tại: Lào (1983-1985), Campuchia (1981-1983, 1987-1990)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 20
  • Số sách, giáo trình đã in: 03

50. Hồ Đình Thiện

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1941
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Tiếng Pháp
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1967-2001
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 10

51. Ngô Thị Bích Thu

  • Năm sinh: 1958
  • Học hàm, học vị: Thạc sĩ
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1981-1997
  • Đã làm việc tại: Cămpuchia (1983-1985), Nhật Bản (1993-1997), Đức: Từ 2002
  • Số bài nghiên cứu đã công bố: 04
  • Số sách, giáo trình đã in: 02

52. Nguyễn Hồng Thu

  • Năm sinh: 1957
  • Học hàm, học vị: Giảng viên chính, Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1982-2012
  • Đã làm việc tại: Campuchia (1984-1987), Nhật
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 20
  • Số sách, giáo trình đã in: 03

53. Phạm Thị Thu

  • Năm sinh: 1953
  • Học hàm, học vị: Giảng viên chính, Thạc sĩ
  • Chuyên môn: Lịch sử
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1975-2008
  • Chức vụ: Thanh tra viên Khoa; Tổ trưởng công đoàn
  • Đã làm việc tại: Campuchia (1985-1986)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 28
  • Số sách, giáo trình đã in: 02

54. Nguyễn Trung Thu

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1940
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Ngữ văn
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1965-1971

55. Đỗ Thị Thu

  • Năm sinh: 1958
  • Học hàm, học vị: Thạc sĩ
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1980-2010
  • Đã làm việc tại: Campuchia (1981-1982; 1987-1989; 1990-1991)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 09
  • Số sách, giáo trình đã in: 02

56. Hồ Hải Thụy

  • Năm sinh: 1931
  • Chức danh: Nhà nghiên cứu
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1961-1969
  • Đã làm việc tại: Cu Ba (1969-1970)
  • Đã chuyển đi: Đại học Ngoại ngữ, Viện Ngôn ngữ học, Viện Xã hội học,…
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 40

57. Vũ Thanh Tùng

  • Năm sinh: 1952
  • Học hàm, học vị: Giảng viên chính, Cử nhân
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1980-2012
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 05

58. Nguyễn Văn Tuyên

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1934
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1962-1994
  • Chức vụ: Phó Chủ nhiệm Khoa (1990-1991)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 06

59. Nguyễn Uyển

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1931
  • Nơi sinh: Hưng Yên
  • Chuyên môn: Sư phạm Trung văn
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1965-1970

60. Đặng Nghiêm Vạn

  • Năm sinh: ?
  • Chuyên môn: Dân tộc học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1962-1965
  • Chức vụ: Trưởng ban quản lý lưu học sinh nước ngoài

61. Phạm Hà Khánh Vân

  • Năm sinh: 1943
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1964-1999
  • Đã làm việc tại: Campuchia (1985-1987; 1990-1991)
  • Số sách, giáo trình đã in: 09

62. Bạch Thanh Vân

  • Năm sinh: 1957
  • Học hàm, học vị: Thạc sĩ
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1982-2012
  • Đã làm việc tại: Campuchia (1983; 1989-1990)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 01

63. Hà Xuân Vinh

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1942
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1964-2002
  • Chức vụ: Phó Chủ nhiệm Bộ môn, Phó Chủ nhiệm Khoa
  • Đã làm việc tại: Campuchia (1983; 1989-1990), Thụy Điển
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 20
  • Số sách, giáo trình đã in: 03

64. Lê Quốc Vinh

  • Năm sinh: 1939
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Ngữ văn
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1964-2000 (1972-1978: ĐHNN HN)
  • Chức vụ: Phó Chủ nhiệm Khoa
  • Đã làm việc tại: Nhật
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 03
  • Số sách, giáo trình đã in: 02

65. Hoàng Thanh Vinh

  • Năm sinh: 1955
  • Học hàm, học vị: Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1977-1987
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 07
  • Số sách, giáo trình đã in: 02 (viết chung)

66. Lê Xuân Việt

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1951
  • Học hàm, học vị: Cử nhân
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1974-1980

67. Trần Nhật Chính

  • Năm sinh: 1955
  • Học hàm, học vị: Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại khoa: Từ 1982 đến nay
  • Đã làm việc tại: Cămpuchia (1983-1984, 1985-1986, 1990-1991), Hàn Quốc (1998), Nhật Bản (2003-2004), Đài Loan (2013-2014)
  • Số bài nghiên cứu đã công bố: 25
  • Số sách, giáo trình đã in: 01 (in chung)

68. Đặng Thị Vân Chi

  • Năm sinh: 1959
  • Học hàm, học vị: Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Lịch sử và Văn hóa Việt Nam
  • Chức vụ: Chủ nhiệm Bộ môn Văn hóa học
  • Số bài nghiên cứu đã công bố: 30
  • Thời gian công tác tại Khoa: 1981 đến nay

69. Trịnh Đức Hiển

  • (Đã mất)
  • Năm sinh: 1951
  • Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Thời gian công tác tại Khoa: từ 1980 đến nay
  • Đã làm việc tại: Cămpuchia (1986-1982), Thái Lan (1997-1998)
  • Số bài nghiên cứu đã công bố: 40
  • Số sách, giáo trình đã in: 05

70. Đào Văn Hùng

  • Năm sinh: 1959
  • Học hàm, học vị: Thạc sĩ, Giảng viên chính
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Chức vụ: Phó chủ nhiệm Khoa
  • Thời gian công tác tại Khoa: từ 1982 đến nay
  • Đã làm việc tại: Cămpuchia (1983-1990), Singapore (1999-2000), Hàn Quốc (2001-2002)
  • Số bài nghiên cứu đã công bố: 11
  • Số sách, giáo trình đã in: 03 (in chung)

71. Nguyễn Việt Hương

  • Năm sinh: 1958
  • Học hàm, học vị: Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: từ 1981 đến nay
  • Đã làm việc tại: Cămpuchia (1983-1984), Nhật Bản (1993-1994), Hoa Kỳ (1999-9), Nhật Bản (2006-2008), Hàn Quốc (2010-2011)
  • Số bài nghiên cứu đã công bố: 21
  • Số sách, giáo trình đã in: 08

72. Nguyễn Bích Nga

  • Năm sinh: 1962
  • Học hàm, học vị: Thạc sĩ
  • Chuyên môn: Văn học
  • Chức vụ: Phó chủ nhiệm bộ môn
  • Thời gian công tác tại Khoa: từ 1990 đến nay
  • Đã làm việc tại: Cămpuchia (1990-1990)
  • Số bài nghiên cứu đã công bố: 10

73. Nguyễn Thị Hồng Ngọc

  • Năm sinh: 1959
  • Học hàm, học vị: Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Chức vụ: Phó chủ nhiệm bộ môn
  • Thời gian công tác tại Khoa: từ 1980 đến nay
  • Đã làm việc tại: Cămpuchia (1981-1982), Hàn Quốc
  • Số bài nghiên cứu đã công bố: 17
  • Số sách, giáo trình đã in: 03

74. Nguyễn Thị Nguyệt

  • Năm sinh: 1958
  • Học hàm, học vị: Phó Giáo sư. Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: từ 1980 đến nay
  • Đã làm việc tại: Cămpuchia (1986-1989)
  • Số bài nghiên cứu đã công bố: 25
  • Số sách, giáo trình đã in: 03

75. Phạm Phú Tỵ

  • Năm sinh: 1953
  • Học hàm, học vị: Giảng viên chính, Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Văn học
  • Thời gian công tác tại Khoa: từ 1975 đến nay
  • Đã làm việc tại: Nga, Cămpuchia (1986-1989), Hàn Quốc
  • Số bài nghiên cứu đã công bố: 25
  • Số sách, giáo trình đã in: 03

76. Nguyễn Thị Thuận

  • Năm sinh: 1958
  • Học hàm, học vị: Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Chức vụ: Chủ nhiệm bộ môn, cố vấn học tập
  • Thời gian công tác tại Khoa: từ 1981 đến nay
  • Đã làm việc tại: Cămpuchia (1982,1983,1987,1988,1989,1990,1991), Mỹ
  • Số bài nghiên cứu đã công bố: 25
  • Số sách, giáo trình đã in: 04 cuốn (in chung)

77. Nguyễn Thị Vân

  • Năm sinh: 1964
  • Học hàm, học vị; Tiến sĩ
  • Chuyên môn: Ngôn ngữ học
  • Chức vụ: Chủ tịch công đoàn Khoa, Phó chủ nhiệm bộ môn
  • Thời gian công tác tại Khoa: Từ 2007 đến nay
  • Đã làm việc tại: Malaysia (2001-2002)
  • Các bài nghiên cứu đã công bố: 19
  • Số sách, giáo trình đã in: 02